Trung tâm sản phẩm
Tin tức mới
- Than hoạt tính xúc tác thủy ngân - Than hoạt tính mang chất xúc tác Trúc Lâm, Hà Nam
- Nên chọn than hoạt tính nào cho nước tuần hoàn nhà máy điện?
- Sử dụng than hoạt tính để tẩy màu trong công nghiệp hóa chất
- Có những loại than hoạt tính nào dùng để tẩy màu?
- Ứng dụng của than hoạt tính hạt trong lõi lọc nước
Liên hệ với chúng tôi
Than hoạt tính hạt than đá
Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như thực phẩmsv 88, y tế, khai thác mỏ, luyện kim, hóa dầu, luyện thép, thuốc lá và hóa chất tinh khiết. Sản phẩm này phù hợp để loại bỏ clo, làm sạch màu sắc, loại bỏ mùi hôi và làm sạch nước uống công nghiệp cũng như nước thải.
Giới thiệu than hoạt tính dạng hạt từ than đá:
Than hoạt tính hạt than đá được chia thành hai loại chính là than hoạt tính hạt nguyên liệu và than hoạt tính hạt ép. Than hoạt tính hạt than đá được sản xuất từ than đá không khói chất lượng caosv 88, trải qua quá trình hoạt hóa ở nhiệt độ cao và chế tạo bằng công nghệ hiện đại. Đặc điểm của than hoạt tính hạt than đá là có dạng hạt đen, diện tích bề mặt riêng lớn, độ bền cao, khả năng hấp phụ tốt, cấu trúc lỗ rỗng phát triển, lực cản lớp vật liệu thấp, tính ổn định hóa học tốt và dễ tái sinh, bền bỉ lâu dài.
Ứng dụng của than hoạt tính dạng hạt từ than đá:
1keo truc tuyen, Ngành xử lý nước: nước máy, nước công nghiệp, nước thải, nước tinh khiết, đồ uống, thực phẩm, nước dùng trong y tế.
2keo truc tuyen, Xử lý không khí: loại bỏ tạp chất, mùi hôi, hấp phụ, loại bỏ formaldehyde, benzen, toluen, xylene, khí dầu mỏ và các chất có hại khác.
3sv 88, Công nghiệp: tẩy màu, tinh chế, xử lý không khí.
4sv 88, Nuôi trồng ở nhà máy nước: lọc bể cá.
5sv 88, Chất mang: chất xúc tác và vật liệu mang chất xúc tác.
Thông số kỹ thuật của than hoạt tính dạng hạt từ than đá:
Chỉ tiêu | Than hoạt tính hạt than đá | ||||
Kích thước hạt (mm) | 0keo truc tuyen,5-1mm, 1-2mm, 2-4mm, 4-8 mesh, 8-30 mesh... | ||||
Giá trị iốt (mg/g) | ≥600 | ≥800 | ≥900 | ≥1000 | ≥1100 |
Diện tích bề mặt riêng (m²/g) | 660 | 880 | 990 | 1100 | 1200 |
Giá trị CTC | ≥25 | ≥40 | ≥50 | ≥60 | ≥65 |
Độ ẩm (%) | ≤10 | ≤10 | ≤10 | ≤8 | ≤5 |
Hàm lượng tro (%) | ≤18 | ≤15 | ≤15 | ≤10 | ≤8 |
Khối lượng thể tích (g/l) | 600-650 | 500-550 | 500-550 | 450-500 | 450-500 |
- Bài viết trước: Quay lại danh sách
- Bài viết sau: Quay lại danh sách